Thông số xe VinFast phản ánh nhiều điểm vượt trội
VinFast là một trong số sản phẩm mới ra mắt của thương hiệu ô tô Việt đầu tiên. Sự xuất hiện của dòng xe này đã thổi luồng gió mới vào phân khúc xe đô thị hạng A. Điều này được minh chứng khi khách hàng lựa chọn ngày càng đông. Chúng ta tìm hiểu thông số xe VinFast qua bài viết dưới đây.
Dòng xe VinFast có nhiều điểm thú vị về thông số
Một vài thông tin liên quan thông số xe VinFast được hé lộ. Cụ thể, phiên bản sedan phát triển dựa trên nền tảng dòng BMW 5-Series, phiên bản SUV dựa trên BMW X5. Thực tế, VinFast không làm mẫu bằng mô hình đất sét mà chỉ trình chiếu mô hình 3D trên máy tính xem thêm vinfast fadil màu bạc
Trong buổi thực hành siết ốc, xe BMW X5 được lựa chọn làm mẫu với cụm đèn led và lưới tản nhiệt đặc trưng. Do dựa trên nền tảng đó, mẫu SUV ra mắt thị trường có 7 chỗ ngồi. Vì vậy, thông số xe VinFast không có sự chênh lệch quá nhiều với các mẫu BMW.
Động cơ VinFast mạnh mẽ
Về cơ bản, BMW tăng áp nhưng điều chỉnh một chút nhằm giảm giá thành nhưng không giảm hiệu năng. Mức tiêu hao nhiên liệu gần như không ảnh hưởng và xe sử dụng hộp số 8 cấp AT. Hệ dẫn động cầu sau tiêu chuẩn hoặc AWD tùy chọn trên SUV. SUV và sedan đầu tay của VinFast đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao của ASEAN NCAP.
Bầu trời tiện nghi VinFast trong Cabin
Ai từng sử dụng và trải nghiệm sẽ cảm thấy thích thú với màn hình giải trí cảm ứng kích thước lớn như máy tính bảng. Đồng thời, hỗ trợ các cổng kết nối thông dụng nhất phù hợp mục đích sử dụng của con người. Bảng đồng hồ trung tâm gồm 2 đồng hồ kim và 1 màn hình kỹ thuật số đặt giữa. Vô-lăng tích hợp nút điều chỉnh một số chức năng.
Thông số xe VinFast chi tiết
Trước sự quan tâm của quý vị, bảng thông số kỹ thuật Vinfast Fadil của 2 phiên bản xe Fadil sau:
Thông số | Vinfast Fadil tiêu chuẩn | Vinfast Fadil nâng cao | ||||
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 | 3676 x 1632 x 1495 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 | 2385 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | ||||
Động cơ | ||||||
Loại động cơ | 1.4L,động cơ xilanh,4 xilanh thẳng hàng | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | ||||
Công suất tối đa (hp/rmp) | 98/6200 | 98/6200 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 | 128/4400 | ||||
Hộp số | Vô cấp, CVT | Vô cấp, CVT | ||||
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | ||||
Ngoại thất | ||||||
Đèn pha chiếu xa chiếu gần | Halogen | Halogen | ||||
Điều chỉnh góc chiếu sáng | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | Có | ||||
Đèn sương mù trước | Có | Có | ||||
Đèn hậu | Có | Có | ||||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | Có | ||||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, sấy gương | Có | Có | ||||
Trụ B sơn màu đen sang trọng | Không | có | ||||
Kính cửa sổ chỉnh điện | Lên/xuống một chạm cửa lái | Lên/xuống một chạm cửa lái | ||||
Kính thước lốp | 185/55R15 | 185/55R15 | ||||
La-zăng | Hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm 2 màu | ||||
Lốp dự phòng | Có | có | ||||
Nội thất | ||||||
Màu nội thất | Màu đen/xám | Màu đen/xám | ||||
Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da tổng hợp | ||||
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có | ||||
Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | ||||
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | Có | ||||
Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng | Có | Có | ||||
Vô lăng bọc da | Không | Có | ||||
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh | Không | Có | ||||
Màn hình đa thông tin | Có | Màn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại | ||||
Hệ thống điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | ||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, 6 loa | AM/FM, MP3, 6 loa | ||||
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng | ||||
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Có | ||||
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái | ||||
Đèn trần trước/sau | Có | Có | ||||
Thảm lót sàn | Có | Có | ||||
An toàn và an ninh | ||||||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | ||||
Hệ thống hân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | ||||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | ||||
Chức năng chống lật ROM | Có | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Không | ||||
Camera lùi (tích hợp cùng màn hình) | Không | Có | ||||
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | Có | ||||
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | Có | ||||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có | ||||
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | ||||
Khóa cửa tự động khi di chuyển | Không | Có | ||||
Chìa khóa mã hóa | Có | Có | ||||
Cảnh báo chống trộm | Không | Không | ||||
Đến đây, bạn đã biết thông số xe VinFast một cách chi tiết chưa ? Nếu bạn thích thú muốn sở hữu chiếc xe phiên bản Việt Nam thì lựa chọn nơi uy tín để mua. Song, giá thành xe không nằm ở các phân khúc thấp cấp xem thêm xe vinfast fadil màu xanh